Từ điển Thiều Chửu
肱 - quăng
① Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay). ||② Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng 股肱. Thư Kinh 書經 có câu: Lương y tam chiết quăng 良醫三折肱 ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
肱 - quăng
(văn) Cánh tay trên, cánh tay: 曲肱而枕之 Xếp tay gối đầu; 股肱 Cánh tay đắc lực; 良醫三折肱 Thầy thuốc giỏi ba lần bị gãy tay (Thượng thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肱 - quăng
Bắp tay, phần từ cổ tay tới khuỷu tay.


股肱 - cổ quăng || 肱骨 - quăng cốt ||